Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈstɑɪ.mi/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

stymie /ˈstɑɪ.mi/

  1. Tình huống trên bãi gôn trong đó quả bóng của đối phương nằm giữa quả bóng của mìnhlỗ.
  2. (Thgt) Sự lúng túng.

Ngoại động từ sửa

stymie ngoại động từstymied /ˈstɑɪ.mi/

  1. Đặt (ai, quả bóng của ai, của mình) vào tình huống khó xử.
  2. (Thgt) Ngăn cản, cản trở.

Nội động từ sửa

stymie nội động từ /ˈstɑɪ.mi/

  1. Lúng túng.

Tham khảo sửa