stiv
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | stiv |
gt | stivt | |
Số nhiều | stive | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
stiv
- Cứng, cứng nhắc, cứng đơ.
- en stiv kjepp
- stiv snipp
- å vispe kremen stiv Jeg er stiv i nakken.
- å bli stiv av skrekk — Sợ điếng người.
- Không được tự do, bị kềm hãm, gượng gạo.
- Han stod stiv og stram.
- et stivt smil — Nụ cười gượng.
- et stivt vesen — Dáng điệu gượng gạo.
- å være stiv og høytidelig — Làm ra vẻ nghiêm trang.
- (Mức độ) Cao. Quá đáng, quá lố.
- stive priser — Giá cao, giá đắt.
- en stiv klokketime — Một giờ dài đằng đẳng.
- stiv kuling — Gió mạnh với tốc độ 13,9 đến 17,1 mét /giây.
- et stivt stykke — Một đòi hỏi, yêu sách quá đáng.
- å være stiv i noe — Thông thạo, rành việc gì.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) stivbeint : Bướng bỉnh, ngoan cố, ương ngạnh.
- (1) stivnakke gđ: Người bướng bỉnh, cứng đầu.
- (1) stivhet gđc: Sự cứng đơ, cứng nhắc.
Tham khảo
sửa- "stiv", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)