spre
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å spre |
Hiện tại chỉ ngôi | (sprer |
Quá khứ | (spredde, (spredte |
Động tính từ quá khứ | (spredd, (spredt) sprede |
Động tính từ hiện tại | — |
spre
- Rải, rắc, gieo rắc. Loan truyền, đồn. Phân tán, tách ra, phân ra.
- Politiet måtte spre demonstrantene.
- å spre gjødsel/høy
- å spre glede/opplysning/rykter/uhygge
- å spre seg som ild i tørt gras — Tuôn ra như nước vỡ bờ.
- å spre seg som ringer i vannet — Lan rộng như vết dầu trong nước.
- (Refl.) (Y) Lan rộng ra, bành trướng.
- Lungekreften hadde spredd seg til ryggraden.
Tham khảo
sửa- "spre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)