sitte
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å sitte |
Hiện tại chỉ ngôi | sitter |
Quá khứ | satt |
Động tính từ quá khứ | sittet |
Động tính từ hiện tại | — |
sitte
- Ngồi.
- Mannen sitter på stolen.
- å sitte på huk — Ngồi xổm.
- å sitte modell for noen — Ngồi làm mẫu cho ai.
- å sitte oppe (lenge) om kveldene — Thức khuya.
- å sitte på med noen — Đi quá giang xe với ai.
- å sitte på gjerdet — Đứng ngoài lề (không muốn nhúng tay vào).
- Là. Đảm nhiệm (chức vụ). Có.
- å sitte i fengsel
- å sitte som formann
- å sitte med makten
- den sittende regjering — Nội các đương nhiệm.
- å sitte i gjeld — Mắc nợ.
- å sitte igjen — 1) Bi phạt cấm túc. 2) Trở nên góa bụa.
- å sitte inne — Ngồi tù.
- å sitte inne med opplysninger — Nắm, có trong tay các dữ kiện.
- å sitte over en frist — Vượt quá kỳ hạn.
- Dính chặt, bị giữ chặt,
- Nøkkelen sitter i låsen.
- Turen sitter i beina ennå.
- å pugge gloser til de sitter
- å ha noe sittende på seg — Có dính dáng đến việc gì.
- å sitte fast — Dính chặt, bị giữ chặt.
- Vừa vặn, vừa đúng. Ăn khớp.
- Dressen sitter godt på ham.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "sitte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)