Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ tʰḭʔ˨˩ʂiəw˧˥ tʰḭ˨˨ʂiəw˧˧ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəw˧˥ tʰi˨˨ʂiəw˧˥ tʰḭ˨˨ʂiəw˧˥˧ tʰḭ˨˨

Danh từ

sửa

siêu thị

  1. Cửa hàng tự phục vụ, bày bán nhiều mặt hàng như thực phẩm, đồ uống, dụng cụ gia đình và các loại vật dụng cần thiết khác.
    Siêu thị GO!.

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)