samling
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | samling | samlinga, samlingen |
Số nhiều | samlinger | samlingene |
samling gđc
- Sự thu góp, góp nhặt, tập trung. Sự sưu tầm.
- Tysklands samling
- en samling av frimerker
- museets samlinger
- å gå fra sans og samling — Bị mất lý trí.
- Sự nhóm họp, tập họp, tụ họp.
- Forbundet arrangerte en samling for medlemmene.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) boksamling: Sự sưu tầm sách.
- (2) samlingsregjering gđc: Nội các trong đó tất cả các đảng phái đều tham gia.
Tham khảo
sửa- "samling", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)