sac
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsæk/
Danh từ
sửasac /ˈsæk/
Tham khảo
sửa- "sac", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sak/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
sac /sak/ |
sacs /sak/ |
sac gđ /sak/
- Túi, bao, bị.
- Sac à main — túi cầm tay (của phụ nữ)
- Sac de voyage — túi du lịch
- Acheter un sac de riz — mua một bao gạo
- Sac lacrymal — (giải phẫu) túi lệ
- Sac herniaire — (giải phẫu) bao thoát vị
- Sac embryonnaire — (thực vật học) túi phôi
- (Thông tục) (một) nghìn frăng.
- Payer cinq sacs — trả năm nghìn frăng
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Dạ dày; bụng.
- Emplir son sac — ních đầy bụng
- avoir plus d’un tour dans son sac — có nhiều mưu mẹo
- en avoir plein son sac — (thông tục) ăn no uống say+ (thông tục) chán ngấy điều gì rồi
- éternuer dans le sac — (thông tục) bị lên máy chém
- être dans le sac — (thân mật) chắc ăn rồi
- être ficelé comme un sac — ăn mặc luộm thuộm
- homme de sac et et de corde — xem corde
- il a épousé le gros sac — (thân mật) nó là chuột sa chĩnh gạo đấy
- il a le sac — (thân mật) nó nhiều tiền
- le fond du sac — xem fond
- mettre dans le même sac — coi như là cùng một giuộc
- prendre quelqu'un la main dans le sac — xem main
- prendre son sac et ses quilles — đánh bài chuồn
- sac à malice — xem malice
- sac à vin — (thân mật) anh chàng say mèm
- sac de nœuds — (thông tục) mối bòng bong, việc rắc rối
- sac percé — (thân mật) người ăn tiêu phung phí, phá gia chi tử
- vider son sac — (thân mật) thổ lộ gần hết tâm tình+ (thân mật) nói toạc ra
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
sac /sak/ |
sacs /sak/ |
sac gđ /sak/
- Sự cướp phá.
- Le sac d’une ville — sự cướp phá một thành phố
- mettre à sac — cướp sạch phá sạch
- Mettre à sac une bibliothèque — cướp sạch phá sạch một thư viện
Tham khảo
sửa- "sac", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)