sử quân tử
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰˧˩˧ kwən˧˧ tɨ̰˧˩˧ | ʂɨ˧˩˨ kwəŋ˧˥ tɨ˧˩˨ | ʂɨ˨˩˦ wəŋ˧˧ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˧˩ kwən˧˥ tɨ˧˩ | ʂɨ̰ʔ˧˩ kwən˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
sửasử quân tử
- Một loài cây leo nhiệt đới, được dùng làm thuốc, thuộc họ Trâm bầu, có danh pháp hai phần là Combretum indicum.
- Ngoài hoa giấy, sử quân tử cũng đang vào mùa nở rộ, tỏa mùi hương dễ chịu làm say lòng du khách. (Huỳnh Phương, “Sắc hoa mùa hè ở phố Hội”, báo VnExpress)
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaMột loài cây leo nhiệt đới
Tham khảosửa
|