sân phong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sən˧˧ fawŋ˧˧ | ʂəŋ˧˥ fawŋ˧˥ | ʂəŋ˧˧ fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂən˧˥ fawŋ˧˥ | ʂən˧˥˧ fawŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Sân Phong
Định nghĩa
sửasân phong
- Chỉ sân chầu vua nơi ấy có giồng cây phong, tựa cây bàng. Ngày xưa cung điện nhà Hán hay trồng cây phong, nên người ta thường gọi sân cung điện là sân phong.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sân phong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)