remuer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁə.mɥe/
Ngoại động từ
sửaremuer ngoại động từ /ʁə.mɥe/
- Động đậy.
- Bête qui remue la queue — con vật động đậy cái đuôi
- Di chuyển.
- Remuer une table — di chuyển cái bàn
- Xới khuấy đảo xáo trộn.
- Remuer la terre — đảo đất, xới đất
- Remuer la pâte — khuấy bột
- Remuer beaucoup d’idées — (nghĩa bóng) khuấy lên nhiều ý kiến
- Lật đi lật lại.
- Remuer une question — lật đi lật lại một vấn đề
- Làm xúc động, làm xao xuyến.
- Remuer les cœurs — làm xao xuyến lòng người
- ne pas remuer ni pied ni patte — không nhúc nhích
- remuer ciel et terre — dùng trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích)
- remuer la cendre quelqu'un — xem cendre
- remuer l’argent à la pelle — xem pelle
Nội động từ
sửaremuer nội động từ /ʁə.mɥe/
- Động đậy, cựa quậy.
- Oiseau blessé qui remue encore — con chim bị thương còn cựa quậy
- Herbes qui remuent dans le vent — ngọn cỏ động đậy trong gió
- Enfant qui remue continuellement — đứa bé cựa quậy luôn hồi
- Lung lay.
- Dent qui remue — cái răng lung lay
- ton nez remue — xem nez
Tham khảo
sửa- "remuer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)