ra-đa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ ɗaː˧˧ | ʐaː˧˥ ɗaː˧˥ | ɹaː˧˧ ɗaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ ɗaː˧˥ | ɹaː˧˥˧ ɗaː˧˥˧ |
Danh từ
sửara-đa
- Máy dùng sự phản xạ của các sóng vô tuyến điện để xác định vị trí và khoảng cách của các vật ở xa như máy bay, tàu ngầm, tên lửa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ra-đa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)