rối như tơ vò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zoj˧˥ ɲɨ˧˧ təː˧˧ vɔ̤˨˩ | ʐo̰j˩˧ ɲɨ˧˥ təː˧˥ jɔ˧˧ | ɹoj˧˥ ɲɨ˧˧ təː˧˧ jɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹoj˩˩ ɲɨ˧˥ təː˧˥ vɔ˧˧ | ɹo̰j˩˧ ɲɨ˧˥˧ təː˧˥˧ vɔ˧˧ |
Thành ngữ
sửarối như tơ vò
- (tâm trạng) rối bời, bứt rứt không yên vì gặp phải việc khó giải quyết, khó tháo gỡ.
- ruột rối như tơ vò, chẳng biết phải làm sao
Tham khảo
sửa- Rối như tơ vò, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam