Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zut˧˥ tʰam˧˧ʐṵk˩˧ tʰam˧˥ɹuk˧˥ tʰam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹut˩˩ tʰam˧˥ɹṵt˩˧ tʰam˧˥˧

Động từ sửa

rút thăm

  1. Rút những phiếu kín để chỉ định ai may mắn được hưởng một quyền lợi gì.
    Rút thăm vé đi xem kịch.

Dịch sửa

Tham khảo sửa