réaliser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁe.a.li.ze/
Ngoại động từ
sửaréaliser ngoại động từ /ʁe.a.li.ze/
- Thực hiện, thi hành.
- Réaliser ses promesses — thực hiện những hứa hẹn của mình
- Réaliser des économies — (thực hiện) tiết kiệm
- Đổi thành tiền; bán.
- Réaliser sa fortune — đổi gia sản thành tiền
- Nhận thức, nhận rõ.
- Réaliser les difficultés de la besogne — nhận rõ sự khó khăn của công việc
- (Triết học) Hiện thực hóa.
- Dựng (phim, (điện ảnh)... ).
Tham khảo
sửa- "réaliser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)