prononcer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁɔ.nɔ̃.se/
Ngoại động từ
sửaprononcer ngoại động từ /pʁɔ.nɔ̃.se/
- Phát âm.
- Prononcer un mot — phát âm một từ
- Đọc.
- Prononcer cer un disscours — đọc một bài diễn văn
- Tuyên bố; công bố.
- Prononcer un jugement — công bố một bản án
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Làm nổi bật lên.
- Peintre qui prononce trop les muscles de ses petsonnages — hoạ sĩ làm nổi bật qúa các bắp thịt của những nhân vật của mình
Nội động từ
sửaprononcer nội động từ /pʁɔ.nɔ̃.se/
Tham khảo
sửa- "prononcer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)