produire
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁɔ.dɥiʁ/
Ngoại động từ
sửaproduire ngoại động từ /pʁɔ.dɥiʁ/
- Sản xuất.
- Produire des marchandises — sản xuất hàng hóa
- Sinh ra, sản ra, làm ra, sản sinh; gây ra.
- Cest arbre produit de beaux fruits — cây đó sinh nhiều qủa đẹp
- pays qui produit de grands artistes — xứ sở sản sinh ra những nhà nghệ sĩ lớn
- guerre qui produit de grands maux — chiến tranh gây nhiều tai họa lớn
- poète qui produit de beaux vers — nhà thơ làm ra những vần thơ đẹp
- Sinh lợi.
- Faire produire son argent — làm cho tiền sinh lợi
- Xuất trình, đưa ra.
- Produire une pièce d’identité — xuất trình giấy chứng minh
- produire des témoins — đưa nhân chứng ra
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Giới thiệu.
- Produire quelqu'un dans une société — giới thiệu ai vào một hội
Tham khảo
sửa- "produire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)