pragmatically
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /præɡ.ˈmæ.tɪ.kəl.li/
Phó từ
sửapragmatically /præɡ.ˈmæ.tɪ.kəl.li/
- Thực tế, thực dụng.
- (Thuộc) Chủ nghĩa thực dụng.
- <sử> căn cứ vào sự thật.
- Hay dính vào chuyện người, hay chõ mõm.
- Giáo điều, võ đoán.
Tham khảo
sửa- "pragmatically", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)