Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈpɪn.ˈpɔɪnt/

Danh từ sửa

pin-point /ˈpɪn.ˈpɔɪnt/

  1. Đầu đinh ghim.
  2. (Nghĩa bóng) Cái nhỏ tí.
  3. (Định ngữ) (quân sự) rất nhỏ đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối khi ném bom (khi bắn phá) (mục tiêu).

Ngoại động từ sửa

pin-point ngoại động từ /ˈpɪn.ˈpɔɪnt/

  1. (Quân sự) Xác định (mục tiêu nhỏ) một cách chính xác; ném bom (bắn phá) hết sức chính xác (một mục tiêu nhỏ); chỉ định đích xác.

Tham khảo sửa