Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨ̰ʔt˨˩fɨ̰k˨˨fɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨt˨˨fɨ̰t˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

phựt

  1. Tiếng đứt hay bật ra của một cái dây bị giật mạnh.
    Giật cái dây đứt đánh phựt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa