Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ zaːn˧˥faːŋ˧˩˨ ja̰ːŋ˩˧faːŋ˨˩˦ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ɟaːn˩˩fa̰ːʔn˧˩ ɟa̰ːn˩˧

Động từ sửa

phản gián

  1. Dùng mưu kế làm cho nội bộ kẻ địch lủng củng, tự mâu thuẫn.
  2. Chống lại hành động của gián điệp.
    Cơ quan phản gián.

Dịch sửa

Tham khảo sửa