phú nông
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fu˧˥ nəwŋ˧˧ | fṵ˩˧ nəwŋ˧˥ | fu˧˥ nəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˩˩ nəwŋ˧˥ | fṵ˩˧ nəwŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửaphú nông
- Người có ruộng, nhưng chỉ tự lao động một phần, còn phải thuê mướn người cày cấy.
- Phú nông tham gia lao động chính, nhưng có bóc lột bần cố nông (Trường Chinh)
Tham khảo
sửa- "phú nông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)