phóng đãng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˥ ɗaʔaŋ˧˥ | fa̰wŋ˩˧ ɗaːŋ˧˩˨ | fawŋ˧˥ ɗaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˩˩ ɗa̰ːŋ˩˧ | fawŋ˩˩ ɗaːŋ˧˩ | fa̰wŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaTính từ
sửaphóng đãng
- Bừa bãi, không chịu theo phép tắc, kỉ luật gì.
- Thật khó đưa con người phóng đãng ấy vào nền nếp.
- Cái âm nhạc ấy kể là cái âm nhạc phóng đãng (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "phóng đãng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)