pháo đài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːw˧˥ ɗa̤ːj˨˩ | fa̰ːw˩˧ ɗaːj˧˧ | faːw˧˥ ɗaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːw˩˩ ɗaːj˧˧ | fa̰ːw˩˧ ɗaːj˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 炮臺. Trong đó: 炮 (“pháo”: súng lớn); 臺 (“đài”: nơi xây cao).
Danh từ
sửapháo đài
- Nơi xây kiên cố ở một chỗ cao, có đặt súng lớn để bảo vệ một địa phương.
- Có lệnh tất cả xe bò phải chở đá để xây pháo đài đồn cao (Nguyên Hồng)
- Nơi bảo vệ kiên cố.
- Hồ Chủ tịch thường gọi nhà trường là một pháo đài của chủ nghĩa xã hội (Tố Hữu)
Tham khảo
sửa- "pháo đài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)