Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːw˧˥ ɗa̤ːj˨˩fa̰ːw˩˧ ɗaːj˧˧faːw˧˥ ɗaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːw˩˩ ɗaːj˧˧fa̰ːw˩˧ ɗaːj˧˧

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 炮臺. Trong đó: (“pháo”: súng lớn); (“đài”: nơi xây cao).

Danh từ

sửa

pháo đài

  1. Nơi xây kiên cố ở một chỗ cao, có đặt súng lớn để bảo vệ một địa phương.
    Có lệnh tất cả xe bò phải chở đá để xây pháo đài đồn cao (Nguyên Hồng)
  2. Nơi bảo vệ kiên cố.
    Hồ Chủ tịch thường gọi nhà trường là một pháo đài của chủ nghĩa xã hội (Tố Hữu)

Tham khảo

sửa