Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faː˧˥ aːn˧˥fa̰ː˩˧ a̰ːŋ˩˧faː˧˥ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faː˩˩ aːn˩˩fa̰ː˩˧ a̰ːn˩˧

Động từ sửa

phá án

  1. Nói toà án cấp trên huỷ một bản án do cấp dưới đã xử.
    Toà sơ thẩm đã xử như thế thì toà thượng thẩm không có lí gì mà phá án.
  2. Nói công an điều tra bí mật về đối tượng của vụ án.
    Cảnh sát hình sự đi phá án.

Tham khảo sửa