peu
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pø/
Phó từ
sửapeu /pø/
- Không nhiều, không mấy.
- Manger peu — ăn ít
- Vivre peu — không sống lâu
- Coûter peu — giá không mấy, giá rẻ
- Se contenter de peu — ít thôi cũng bằng lòng
- Peu savent agir à propos — không mấy người biết hành động đúng lúc
- à peu de chose près; à peu près — xem près
- avant peu; avant qu’il soit peu; dans peu — ít lâu nữa
- ça n'est pas peu dire — không phải là nói ngoa đâu
- c’est peu de; c’est peu que de — không chỉ, không đủ
- c’est peu d’être concis, il faut être clair — nhắn gọn không đủ, còn phải trong sáng
- depuis peu — xem depuis
- homme de peu — (từ cũ, nghĩa cũ) người hèn hạ,
- ni peu ni point — không chút nào
- peu à peu — dần dần
- peu après — ít lâu sau
- peu importe — xem importer
- peu ou point — ít lắm, yếu lắm
- Avoir peu ou point de santé — sức khỏe yếu lắm
- peu ou prou — (từ cũ, nghĩa cũ) ít nhiều
- pour peu que — hơi một chút đã
- pour un peu — chỉ một tí thì
- quelque peu — hơi
- Il est quelque peu fatigué — ông đã hơi mệt
- si peu que — như pour peu que
- si peu que rien — một chút xíu
- sous peu — ít lâu nữa
- tant soit peu — dù chỉ là một chút ít+ một ít; một lát
- Attendez un tant soit peu — hãy chờ một lát
- un petit peu — một chút
- peu de — một ít, một tí
- vivre de peu — sống thanh đạm
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "peu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Rarotonga
sửaDanh từ
sửapeu
Tham khảo
sửa- TE REO MĀORI KŪKI ‘ĀIRANI NCEA Level 1 Vocabulary List (January 2024).