pa tê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
paː˧˧ te˧˧ | paː˧˥ te˧˥ | paː˧˧ te˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
paː˧˥ te˧˥ | paː˧˥˧ te˧˥˧ |
Danh từ
sửapa tê
- Loại thực phẩm được làm từ hỗn hợp gan (hoặc thịt) của động vật như heo, ngỗng xay nhuyễn cùng với một số gia vị như muối, hạt tiêu, đường.
- Bánh mỳ pa tê.