outsider
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɑʊt.ˈsɑɪ.dɜː/
Danh từ
sửaoutsider /ˌɑʊt.ˈsɑɪ.dɜː/
- người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn.
- Người không cùng nghề; người không chuyên môn.
- Đấu thủ ít có khả năng thắng; ngựa đua ít có khả năng thắng.
Tham khảo
sửa- "outsider", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /aw.tsaj.dœʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
outsider /aw.tsaj.dœʁ/ |
outsiders /aw.tsaj.dœʁ/ |
outsider gđ /aw.tsaj.dœʁ/
- (Thể dục thể thao) Đấu thủ khó bề thắng; ngựa đua khó bề thắng.
- (Nghĩa bóng) Ứng cử viên khó bề trúng cử.
Tham khảo
sửa- "outsider", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)