obstiné
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔp.sti.ne/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | obstiné /ɔp.sti.ne/ |
obstinés /ɔp.sti.ne/ |
Giống cái | obstinée /ɔp.sti.ne/ |
obstinées /ɔp.sti.ne/ |
obstiné /ɔp.sti.ne/
- Bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, ngoan cố; khăng khăng.
- Enfant obstiné — đứa trẻ bướng bỉnh
- Dai dẳng.
- Rhume obstiné — sổ mũi dai dẳng
- Bền bỉ.
- Efforts obstinés — cố gắng bền bỉ
- basse obstinée — (âm nhạc) bè bát không đổi
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "obstiné", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)