Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuŋ˧˧ ɓə̰ʔjŋ˨˩nuŋ˧˥ ɓḛn˨˨nuŋ˧˧ ɓəːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuŋ˧˥ ɓeŋ˨˨nuŋ˧˥ ɓḛŋ˨˨nuŋ˧˥˧ ɓḛŋ˨˨

Động từ sửa

nung bệnh

  1. Nói tình trạng bệnh ở vào thời kỳ đầu, khi vi trùng đã xám nhập vào người và đã tác hại rồi, nhưng triệu chứng của bệnh chưa biểu hiện rõ rệt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa