Tiếng Pháp sửa

 
nord

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
nord
/nɔʁ/
nord
/nɔʁ/

nord /nɔʁ/

  1. Phương bắc, phía bắc.
  2. (Nord) Miền Bắc.
    perdre le nord — mất phương hướng, lúng túng

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực nord
/nɔʁ/
nord
/nɔʁ/
Giống cái nord
/nɔʁ/
nord
/nɔʁ/

nord /nɔʁ/

  1. Bắc.
    Hémisphère nord — bán cầu bắc

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

nord

  1. Bắc, phía bắc, hướng bắc, phương bắc.
    Norge ligger langt mot nord.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa