Tiếng Anh sửa

 

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

none /ˈnən/

  1. Không ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì.
    none of us was there — không một người nào trong bọn chúng tôi có mặt tại đó
    I want none of these things — tôi không cần một cái gì trong các thứ này cả
    his paintings are none none of the best — những bức hoạ của anh ta không phải là những bức đẹp nhất
    money I have none — tiền tôi không có một đồng nào

Thành ngữ sửa

  • none but:
    1. Chỉ.
      to choose none but the best — chỉ chọn cái tốt nhất
  • none other than:
    1. Không ai khác chính là.
      the new arrived was none other than the President — người nói đến chính là ông chủ tịch

Phó từ sửa

none /ˈnən/

  1. Không chút nào, tuyệt không.
    he was none too soon — nó đến không phải là quá sớm đâu
    I slept none last night — đêm qua tôi chẳng chợp mắt chút nào

Thành ngữ sửa

  • none the less: Tuy nhiên, tuy thế mà.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
none
/nɔn/
nones
/nɔn/

none gc /nɔn/

  1. (Tôn giáo) Kinh giờ thứ chín (ba giờ chiều).
  2. (Sử học) Buổi chiều (cổ La Mã).
  3. (Số nhiều, sử học) ) ngày bảy (tháng ba, tháng năm, tháng mười); ngày năm (các tháng khác).

Tham khảo sửa