Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəʔə˧˥ tʰə̤ːj˨˩ɲəː˧˩˨ tʰəːj˧˧ɲəː˨˩˦ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲə̰ː˩˧ tʰəːj˧˧ɲəː˧˩ tʰəːj˧˧ɲə̰ː˨˨ tʰəːj˧˧

Định nghĩa sửa

nhỡ thời

  1. Sống chật vật về mặt vật chất, nhất là mặt tinh thần do thời kỳ thuận lợi cho mình đã qua.
    Nhà nho nhỡ thời.

Dịch sửa

Tham khảo sửa