nhỡ thời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəʔə˧˥ tʰə̤ːj˨˩ | ɲəː˧˩˨ tʰəːj˧˧ | ɲəː˨˩˦ tʰəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲə̰ː˩˧ tʰəːj˧˧ | ɲəː˧˩ tʰəːj˧˧ | ɲə̰ː˨˨ tʰəːj˧˧ |
Định nghĩa
sửanhỡ thời
- Sống chật vật về mặt vật chất, nhất là mặt tinh thần do thời kỳ thuận lợi cho mình đã qua.
- Nhà nho nhỡ thời.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhỡ thời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)