Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ viə̰ʔn˨˩ ʨe˧˥ɲə̰k˩˧ jiə̰ŋ˨˨ ʨḛ˩˧ɲək˧˥ jiəŋ˨˩˨ ʨe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ viən˨˨ ʨe˩˩ɲət˩˩ viə̰n˨˨ ʨe˩˩ɲə̰t˩˧ viə̰n˨˨ ʨḛ˩˧

Định nghĩa

sửa

nhất viện chế

  1. Chế độ đại nghị của những nước dân chủ tư sản chỉ có một cơ quan lập phápnghị viện hay quốc hội.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa