nhất viện chế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲət˧˥ viə̰ʔn˨˩ ʨe˧˥ | ɲə̰k˩˧ jiə̰ŋ˨˨ ʨḛ˩˧ | ɲək˧˥ jiəŋ˨˩˨ ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲət˩˩ viən˨˨ ʨe˩˩ | ɲət˩˩ viə̰n˨˨ ʨe˩˩ | ɲə̰t˩˧ viə̰n˨˨ ʨḛ˩˧ |
Định nghĩa
sửanhất viện chế
- Chế độ đại nghị của những nước dân chủ tư sản chỉ có một cơ quan lập pháp là nghị viện hay quốc hội.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhất viện chế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)