nhân sinh quan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ sïŋ˧˧ kwaːn˧˧ | ɲəŋ˧˥ ʂïn˧˥ kwaːŋ˧˥ | ɲəŋ˧˧ ʂɨn˧˧ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ ʂïŋ˧˥ kwaːn˧˥ | ɲən˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧ kwaːn˧˥˧ |
Định nghĩa
sửanhân sinh quan
- Cách nhìn nhận đời sống, công tác, xã hội, lịch sử, dựa theo lợi ích của giai cấp mình.
- Nhân sinh quan cách mạng.
- Nhân sinh quan của giai cấp công nhân đấu tranh để cải tạo xã hội.
- Nhân sinh quan cộng sản -Nhân sinh quan của những người cộng sản đấu tranh để thực hiện chủ nghĩa cộng sản, đầy lòng tin tưởng ở tương lai tốt đẹp của loài người và sẵn sàng hi sinh chiến đấu cho tương lai ấy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhân sinh quan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)