ngoại diên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːʔj˨˩ ziən˧˧ | ŋwa̰ːj˨˨ jiəŋ˧˥ | ŋwaːj˨˩˨ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˨˨ ɟiən˧˥ | ŋwa̰ːj˨˨ ɟiən˧˥ | ŋwa̰ːj˨˨ ɟiən˧˥˧ |
Định nghĩa
sửangoại diên
- Toàn thể những sự vật, sự việc, hiện tượng cụ thể hay trừu tượng bao gồm trong một khái niệm.
- Ngoại diên của khái niệm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngoại diên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)