Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ŋwa̰ːj˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ŋwaːj˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ ɗəwŋ˨˨ŋwa̰ːj˨˨ ɗə̰wŋ˨˨

Định nghĩa sửa

ngoại động

  1. (Tính) Tính chất của động từ chuyển hành động do chủ ngữ thực hiện đến cái được biểu thị bằng bổ ngữ.
    Trong câu "Tôi quay cái bánh xe",.
    "quay" có tính ngoại động.

Dịch sửa

Tham khảo sửa