Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Thương: buôn bán
  2. Thương: tổn hại

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ tʰɨəŋ˧˧no̰j˨˨ tʰɨəŋ˧˥noj˨˩˨ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ tʰɨəŋ˧˥no̰j˨˨ tʰɨəŋ˧˥no̰j˨˨ tʰɨəŋ˧˥˧

Danh từ sửa

nội thương

  1. (xem từ nguyên 1) Việc buôn bán ở trong nước.
    Các cửa hàng mậu dịch đều thuộc ngành nội thương.

Tính từ sửa

nội thương

  1. (xem từ nguyên 2) Nói những bệnh có thể điều trị bằng phương pháp nội khoa, không dùng phương pháp mổ xẻ.
    Nhiều vị thuốc.
    Nam chữa khỏi những bệnh nội thương.

Dịch sửa

Tham khảo sửa