modérateur
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɔ.de.ʁa.tœʁ/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | modérateur /mɔ.de.ʁa.tœʁ/ |
modérateur /mɔ.de.ʁa.tœʁ/ |
Giống cái | modérateur /mɔ.de.ʁa.tœʁ/ |
modérateur /mɔ.de.ʁa.tœʁ/ |
modérateur /mɔ.de.ʁa.tœʁ/
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
modérateur /mɔ.de.ʁa.tœʁ/ |
modérateurs /mɔ.de.ʁa.tœʁ/ |
modérateur gđ /mɔ.de.ʁa.tœʁ/
- Người điều hòa, người dung hòa.
- (Cơ học) Bộ điều tốc.
- (Vật lý học; sinh vật học, sinh lý học) Chất tiết chế (một phản ứng dây chuyền).
- (Giải phẫu) Dây thần kinh tiết chế.
- Đèn có bộ điều tiết dầu (cũng lampe à modérateur).
Tham khảo
sửa- "modérateur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)