Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mộng xà
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mə̰ʔwŋ
˨˩
sa̤ː
˨˩
mə̰wŋ
˨˨
saː
˧˧
məwŋ
˨˩˨
saː
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
məwŋ
˨˨
saː
˧˧
mə̰wŋ
˨˨
saː
˧˧
Định nghĩa
sửa
mộng xà
Mơ
thấy
rắn
,
tức
điềm
sinh
con gái
,
cũng như
mộng
hùng
(gấu) là điềm
sinh
con trai
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
mộng xà
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)