Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa mất ăn +‎ mất ngủ.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ an˧˧ mət˧˥ ŋṵ˧˩˧mə̰k˩˧˧˥ mə̰k˩˧ ŋu˧˩˨mək˧˥˧˧ mək˧˥ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ an˧˥ mət˩˩ ŋu˧˩mə̰t˩˧ an˧˥˧ mə̰t˩˧ ŋṵʔ˧˩

Cụm từ sửa

mất ăn mất ngủ

  1. Phải lo lắng, nghĩ ngợi nhiều về việc gì đến mức ăn không ngon, ngủ không yên.
    Mất ăn mất ngủ vì những lời đồn đại.
    Lo mất ăn mất ngủ.

Tham khảo sửa

  • Mất ăn mất ngủ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam