Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa mất +‎ ngủ.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ ŋṵ˧˩˧mə̰k˩˧ ŋu˧˩˨mək˧˥ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ ŋu˧˩mə̰t˩˧ ŋṵʔ˧˩

Động từ

sửa

mất ngủ

  1. Không thể ngủ được.
    Trằn trọc mấy đêm mất ngủ liền.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa