múa may
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mwaː˧˥ maj˧˧ | mṵə˩˧ maj˧˥ | muə˧˥ maj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muə˩˩ maj˧˥ | mṵə˩˧ maj˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửamúa may
- (Khẩu ngữ, ít dùng) Múa (nói khái quát; hàm ý chê).
- Suốt ngày múa may.
- (Khẩu ngữ) Làm những động tác tựa như múa (thường trong khi nói), gây ấn tượng lố lăng, buồn cười.
- Tay chân múa may.
- Hoạt động một cách ồn ào nhằm gây ảnh hưởng, nhưng vô ích, gây ấn tượng lố lăng.
- Múa may trên vũ đài chính trị.
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam