Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mwaː˧˥ maj˧˧mṵə˩˧ maj˧˥muə˧˥ maj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muə˩˩ maj˧˥mṵə˩˧ maj˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

múa may

  1. (Khẩu ngữ, ít dùng) Múa (nói khái quát; hàm ý chê).
    Suốt ngày múa may.
  2. (Khẩu ngữ) Làm những động tác tựa như múa (thường trong khi nói), gây ấn tượng lố lăng, buồn cười.
    Tay chân múa may.
  3. Hoạt động một cách ồn ào nhằm gây ảnh hưởng, nhưng vô ích, gây ấn tượng lố lăng.
    Múa may trên vũ đài chính trị.

Tham khảo

sửa
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam