mørk
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | mørk |
gt | mørkjt | |
Số nhiều | mørkjte | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
mørk
- Tối, mù mịt.
- Vinteren er lang og mørk i Norge.
- den mørke årstid — Mùa tối, mùa ngày ngắn đêm dài.
- (Màu sắc) Đậm, sẫm.
- Hun har mørkt hår.
- Tối tăm, mù mịt, đen tối, ảm đạm.
- Det er mørke utsikter for var økonomi.
- å se mørkt på tilværelsen — Nhìn đời bằng cặp mắt bi quan.
- Det ser mørkt ut for ham. — Tương lai nó có vẻ đen tối.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) mørkredd : Sợ bóng tối.
- (1) mørkerom gđ: Phòng tối.
- (1) mørketid gđc: Khoảng thời gian đêm dài hơn ngày trong năm.
Tham khảo
sửa- "mørk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)