mù mịt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṳ˨˩ mḭʔt˨˩ | mu˧˧ mḭt˨˨ | mu˨˩ mɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mu˧˧ mit˨˨ | mu˧˧ mḭt˨˨ |
Tính từ
sửamù mịt
- Tối tăm, mờ tối, không nhìn thấy rõ.
- Trời mù mịt tối.
- Khói mù mịt cả vùng.
- Tăm tối, không có gì là sáng sủa đáng để hi vọng.
- Tương lai mù mịt.
- Cuộc đời mù mịt tăm tối.
Tham khảo
sửa- "mù mịt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)