mã lực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maʔa˧˥ lɨ̰ʔk˨˩ | maː˧˩˨ lɨ̰k˨˨ | maː˨˩˦ lɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ma̰ː˩˧ lɨk˨˨ | maː˧˩ lɨ̰k˨˨ | ma̰ː˨˨ lɨ̰k˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửamã lực
- Đơn vị công suất cũ, xấp xỉ bằng 75 Ki-lô-gam mét trong một giây, tương đối lớn hơn công suất của một con ngựa khỏe.
- Đơn vị đo công suất cũ, bằng 736 watt
- động cơ 10 mã lực
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "mã lực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mã lực, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam