lune
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈluːn/
Danh từ
sửalune /ˈluːn/
Tham khảo
sửa- "lune", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /lyn/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
lune /lyn/ |
lunes /lyn/ |
lune gc /lyn/
- Mặt trăng.
- (Thông tục) Mặt vành trăng, mặt tròn trịa.
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Tháng âm lịch.
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Vệ tinh.
- Les lunes de Saturne — các vệ tinh của sao thổ
- aboyer à la lune — xem aboyer
- demander la lune — đòi trăng dưới nước
- être dans la bonne lune — (thân mật) lơ đãng ở trên mây
- être dans sa bonne lune — (từ cũ; nghĩa cũ) vui tính
- être dans sa mauvaise lune — (từ cũ; nghĩa cũ) cáu gắt
- faire un trou à la lune — (từ cũ; nghĩa cũ) trốn nợ
- faire voir (montrer) la lune en plein midi — bịp, lừa bịp
- lune d’eau — (thực vật học) cây súng
- lune de mer — (động vật học) cá đầu, cá trăng
- lune de miel — tuần trăng mật
- promettre la lune — xem promettre
- vieilles lunes — thuở xưa
- vouloir prendre la lune avec les dents — mò trăng đáy nước
Tham khảo
sửa- "lune", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)