Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ kaːn˧˧liəŋ˧˥ kaːŋ˧˥liəŋ˧˧ kaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ kaːn˧˥liən˧˥˧ kaːn˧˥˧

Động từ sửa

liên can

  1. Dính dáng với vụ phạm phápmức không nghiêm trọng.
    Liên can vào vụ án.
  2. Dính dáng đến việc đến người nào đó.
    Tôi không liên can gì đến anh ta.
    Chả ai liên can đến việc đó.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa