Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˧˧˥˧˥˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧˥˧˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

le te

  1. Nói vật thấp đến gần mặt đất.
    Năm gian nhà cỏ thấp le te (Nguyễn Khuyến
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Khuyến, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Nói người bé nhỏ linh lợi.
    Le te chân ngược chân xuôi.
  3. Nói điệu bộ lanh chanh láu táu.
    Le te chạy đến trước để chiếm chỗ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa