lẻ tẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ̰˧˩˧ tɛ̰˧˩˧ | lɛ˧˩˨ tɛ˧˩˨ | lɛ˨˩˦ tɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ˧˩ tɛ˧˩ | lɛ̰ʔ˧˩ tɛ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalẻ tẻ
- Thưa thớt và rời rạc từng cái một, không tập trung, không đều khắp.
- Mới lẻ tẻ có mấy người đến.
- Đêm về khuya phố xá chỉ còn lẻ tẻ vài người đi lại.
- Lúa bắt đầu chín lẻ tẻ.
- Lễ Phật trong ngôi chùa giữa đồng sắp đoạn, thiện nam tín nữ lẻ tẻ ra về (Ngô Tất Tố)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lẻ tẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)