lắm chuyện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lam˧˥ ʨwiə̰ʔn˨˩ | la̰m˩˧ ʨwiə̰ŋ˨˨ | lam˧˥ ʨwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lam˩˩ ʨwiən˨˨ | lam˩˩ ʨwiə̰n˨˨ | la̰m˩˧ ʨwiə̰n˨˨ |
Động từ
sửalắm chuyện
- Hay bày vẽ hoặc tham gia những việc không liên quan đến mình, gây phiền phức, rắc rối.
- Chỉ được cái lắm chuyện!
- Rõ lắm chuyện!